Cristiano Ronaldo là cầu thủ chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha. Hiện anh đang thi đấu và là đội trưởng câu lạc bộ Al Nassr. Hành trình sự nghiệp hơn một thập kỷ qua đã giúp CR7 đạt được nhiều con số thống kê ấn tượng. Dưới đây là số liệu thống kê về Cristiano Ronaldo tính đến tháng 2/2024.
Cristiano Ronaldo là cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha vẫn đang thi đấu tại Al Nassr. Anh bắt đầu sự nghiệp bóng đá của mình tại 789 Club vào năm 2003. Một số thông tin chung về cầu thủ này như sau:
Cristiano Ronaldo(Bồ Đào Nha) | Ngày sinh | 5/2/1985 |
Câu lạc bộ hiện tại | Al Nassr | |
Vị trí sở trường | Tiền đạo | |
Chiều cao | 1m87 | |
Cân nặng | 83 kg |
Hơn 2 thập kỷ thi đấu bóng đá chuyên nghiệp, Ronaldo đã để lại nhiều ấn tượng với người hâm mộ thông qua loạt số liệu thống kê. Tổng bàn thắng, số trận ra sân của anh hiện tại là:
Trận
1131 |
Bàn thắng
816 |
Thẻ vàng
146 |
Thẻ đỏ
7 |
Số lần đá chính | 1022 |
Bàn thắng không tính penalty | 715 |
Kiến tạo | 216 |
Số lần tắc bóng | 72 |
Tranh chấp tay đôi | 2951 |
Thắng tranh chấp tay đôi | 1408 |
Ronaldo là trụ cột của các câu lạc bộ anh từng thi đấu và đội tuyển quốc gia. Tại từng giải đấu, CR7 đều thiết lập nên các thông số ấn tượng. Truy cập link : 789club mới nhất mới nhất để xem thông tin về CR7. Tính đến nay số liệu thống kê thi đấu của anh ở từng cấp độ như sau:
Ở cấp độ câu lạc bộ, Ronaldo từng khoác áo Sporting CP. Sau đó chuyển đến Manchester United, Real Madrid, Juventus và Al Nassr.
Sporting CP
Mùa giải | Primeira Liga | Cúp quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | ||||
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |
2002/03 | 25 | 3 | 3 | 2 | — | 3 | 0 |
Manchester United
Mùa giải | Premier League | Cúp quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | ||||
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |
2003/04 | 29 | 4 | 5 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 |
2004/05 | 33 | 5 | 7 | 4 | 2 | 0 | 8 | 0 |
2005/06 | 33 | 9 | 2 | 0 | 4 | 2 | 8 | 1 |
2006/07 | 34 | 17 | 7 | 3 | 1 | 0 | 11 | 3 |
2007/08 | 34 | 31 | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 8 |
2008/09 | 33 | 18 | 2 | 1 | 4 | 2 | 12 | 4 |
Real Madrid
Mùa giải | La Liga | Cúp quốc gia | Châu lục | |||
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |
2009/10 | 29 | 26 | 0 | 0 | 6 | 7 |
2010/11 | 34 | 40 | 8 | 7 | 12 | 6 |
2011/12 | 38 | 46 | 5 | 3 | 10 | 10 |
2012/13 | 34 | 34 | 7 | 7 | 12 | 12 |
2013/14 | 30 | 31 | 6 | 3 | 11 | 17 |
2014/15 | 35 | 48 | 2 | 1 | 12 | 10 |
2015/16 | 36 | 35 | 0 | 0 | 12 | 16 |
2016/17 | 29 | 25 | 2 | 1 | 13 | 12 |
2017/18 | 27 | 26 | 0 | 0 | 13 | 15 |
Juventus
Mùa giải | Serie A | Cúp quốc gia | Châu lục | |||
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |
2018/19 | 31 | 21 | 2 | 0 | 9 | 6 |
2019/20 | 33 | 31 | 4 | 2 | 8 | 4 |
2020/21 | 33 | 29 | 4 | 2 | 6 | 4 |
2021/22 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Manchester United 2021 đến 2023
Mùa giải | Premier League | Cúp quốc gia | Châu lục | |||
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |
2021/22 | 30 | 18 | 1 | 0 | 7 | 6 |
2022/23 | 10 | 1 | 0 | 0 | 6 | 2 |
Al Nassr
Mùa giải | Saudi Pro League | Cúp quốc gia | Châu lục | |||
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |
2022/23 | 16 | 14 | 2 | 0 | — | |
2023/24 | 19 | 21 | 2 | 1 | 7 | 5 |
Ở cấp độ ĐTQG, Cristiano Ronaldo là một trụ cột không thể thiếu trong đội hình Bồ Đào Nha. Anh đã cùng đội tuyển tham dự nhiều giải đấu khu vực và quốc tế. Dưới đây là số liệu thống kê của anh từ khi gia nhập ĐTQG đến nay.
Mùa giải | Vòng loại World Cup | World Cup | Vòng loại Euro | Euro | Cúp Liên đoàn các châu lục | |||||
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |
2006 | — | 6 | 1 | — | — | — | ||||
2010 | — | 4 | 1 | — | — | — | ||||
2014/2015 | — | 3 | 1 | 6 | 5 | — | — | |||
2016/2017 | 9 | 12 | — | — | 7 | 3 | 4 | 2 | ||
2018 | — | 4 | 4 | — | — | — | ||||
2019/20 | — | — | 8 | 11 | — | — | ||||
2021/22 | 9 | 6 | 5 | 1 | — | 4 | 5 | — | ||
2023/24 | — | — | 9 | 10 | — | — |
Xét về danh hiệu thì số liệu thống kê về Cristiano Ronaldo ghi nhận rất nhiều. Anh có thành tích cá nhân lẫn tập thể cùng câu lạc bộ và ĐTQG. Sau đây là một số danh hiệu nổi bật mà CR7 có được trong sự nghiệp.
Về mặt danh hiệu cá nhân, Ronaldo từng là đối thủ một 9 một 10 với Lionel Messi. Anh đạt được đầy đủ các danh hiệu quan trọng đối với sự nghiệp một cầu thủ. Bao gồm:
Số liệu thống kê về Cristiano Ronaldo khi thi đấu cùng đồng đội ở cấp câu lạc bộ và ĐTQG bao gồm những thành tích như sau:
Qua những bảng số liệu thống kê về Cristiano Ronaldo bên trên thì hẳn bạn đã biết rõ phong độ thi đấu và thành tích của cầu thủ này. Hãy xem tiếp các trận đấu sắp tới của Al Nassr để thưởng thức màn trình diễn của anh. Các thông tin thi đấu, số liệu mới nhất của Ronaldo sẽ được cập nhật nhanh chóng cho bạn theo dõi.
Xem thêm: Biệt danh của các cầu thủ nổi tiếng trong làng bóng đá
Xem thêm: Eddie Nketiah – một ngôi sao bóng đá trẻ đầy triển vọng
"Những thông tin thể thao dành cho bạn đọc chỉ để thao khảo . Chúc bạn có một ngày làm việc vui vẻ."